Nghiên cứu khoa học
Nghiên cứu khoa học
Nghiên cứu khoa học
Nghiên cứu khoa học
1. Đề tài NCKH các cấp
STT | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài | Năm hoàn thành |
I | Đề tài cấp Nhà nước | ||
1 | Đề tài nhánh 5: "Chuỗi cung ứng sản phẩm thủy sản xuất khẩu của các tỉnh khu vực Tây Bắc: Thực trạng và giải pháp", thuộc Chương trình khoa học và cộng nghệ trọng điểm cấp Nhà nước giai đoạn 2013-2018 "Khoa học và công nghệ phục vụ phát triển bền vững vùng Tây Bắc". | PGS,TS. Bùi Xuân Nhàn | 2016 |
II | Đề tài cấp Bộ | ||
1 | Thực trạng và giải pháp phát triển du lịch sinh thái biển Việt Nam trong xu thế hội nhập | TS. Nguyễn Thị Tú | 2000 |
2 | Một số giải pháp hoàn thiện chiến lược phát triển thị trường du lịch nhằm mục tiêu thu hút khách du lịch quốc tế đến năm 2010 | PGS,TS. Bùi Xuân Nhàn | 2003 |
3 | Các giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao sức cạnh tranh của công ty cổ phần du lịch tại một số trung tâm du lịch ở phía Bắc nước ta | TS. Trần Thị Phùng | 2003 |
4 | Vận dụng lý thuyết hệ quản trị dữ liệu của công nghệ thông tin để thiết lập hệ thống sơ đồ biểu bảng quản lý khách lưu trú trong kinh doanh khách sạn | KS. Lê Văn Thụ | 2005 |
5 | Một số giải pháp nhằm hoàn thiện hệ thống quản trị chất lượng dịch vụ của các khách sạn nhà nước trên địa bàn Hà Nội | TS. Phạm Xuân Hậu | 2006 |
6 | Thực trạng và giải pháp phát triển kinh doanh đại lý du lịch ở Hà Nội | TS. Nguyễn Trọng Đặng | 2004 |
7 | Giải pháp phát triển du lịch làng nghề truyền thống ở Hà Nội và các vùng phụ cận đến năm 2010 và những năm tiếp theo | TS. Nguyễn Văn Đảng | 2005 |
8 | Một số giải pháp nâng cao sức cạnh tranh của các doanh nghiệp lữ hành trên địa bàn Hà Nội theo tiếp cận marketing dịch vụ | PGS,TS. Bùi Xuân Nhàn | 2006 |
9 | Giải pháp phát triển dịch vụ thông tin thị trường trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn Hà Nội | PGS,TS. Nguyễn Thị Nguyên Hồng | 2007 |
10 | Giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh lữ hành của Hà Nội trong bối cảnh hiện nay | TS.Trần Thị Bích Hằng | 2007 |
11 | Giải pháp phát triển một số loại hình du lịch mới, phù hợp với thủ đô Hà Nội trong tiến trình hội nhập và phát triển | PGS,TS. Vũ Đức Minh | 2007 |
12 | Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý Nhà nước với các khách sạn sau khi cổ phần hóa ở Hà Nội | TS. Trần Thị Phùng | 2007 |
13 | Nâng cao sức hấp dẫn của các điểm đến du lịch ở vùng tam giác tăng trưởng kinh tế phía Bắc (Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh) | PGS,TS. Nguyễn Viết Thái | 2007 |
14 | Giải pháp đẩy mạnh dịch vụ phát triển kinh doanh ở nước ta | PGS,TS. Nguyễn Doãn Thị Liễu | 2007 |
15 | Một số định chế pháp lý trong quản lý nhà nước đối với loại hình và phương thức kinh doanh ngành hàng cơ kim khí, thực phẩm trên thị trường nội địa ở nước ta hiện nay | PGS,TS. Bùi Xuân Nhàn | 2008 |
16 | Giải pháp marketing nhằm tăng cường thu hút khách du lịch quốc tế đến thủ đô Hà Nội giai đoạn 2006 - 2010 và những năm tiếp theo | PGS,TS. Hoàng Văn Thành | 2008 |
17 | Giải pháp phát triển dịch vụ vui chơi giải trí trên địa bàn Hà Nội | ThS. Nguyễn Đắc Cường | 2008 |
18 | Nghiên cứu áp dụng tiêu chuẩn hệ thống quản trị chất lượng Iso 9001:2000 tại các khách sạn trên địa bàn Hà Nội | TS. Phạm Xuân Hậu | 2008 |
19 | Giải pháp phát triển dịch vụ du lịch chất lượng cao của các doanh nghiệp du lịch Hà Nội | PGS,TS. Nguyễn Thị Nguyên Hồng | 2009 |
20 | Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ vận chuyển khách của các doanh nghiệp du lịch trên địa bàn Hà Nội | TS. Trần Thị Phùng | 2009 |
21 | Giải pháp phát triển dịch vụ ăn uống cao cấp tại các nhà hàng trên địa bàn Hà Nội | TS. Nguyễn Thị Tú | 2009 |
22 | Hoàn thiện chiến lược thương hiệu hàng may mặc Việt Nam theo tiếp cận cạnh tranh với các thương hiệu nước ngoài | PGS,TS. Vũ Đức Minh | 2010 |
23 | Phát triển chiến lược kinh doanh cho các doanh nghiệp cổ phần nhà nước thuộc ngành may mặc giai đoạn đến năm 2020 | PGS,TS. Bùi Xuân Nhàn | 2011 |
24 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp phát triển bền vững du lịch biển ở các tỉnh phía Bắc Việt Nam | TS. Phạm Xuân Hậu | 2011 |
25 | Phát triển xúc tiến, quảng bá du lịch quốc tế đến của các doanh nghiệp lữ hành hà Nội trong giai đoạn hiện nay | PGS,TS. Nguyễn Viết Thái | 2012 |
26 | Giải pháp phát triển du lịch nông thông vùng Đồng bằng sông Hồng | PGS,TS. Hoàng Văn Thành | 2013 |
27 | Phát triển Hạ Long trở thành điểm đến du lịch đạt tầm cỡ quốc tế | TS. Nguyễn Thị Tú | 2014 |
28 | Quản lý Nhà nước đối với phát triển du lịch tâm linh ở Việt Nam | TS. Nguyễn Thị Tú | Đang thực hiện |
29 | Phát triển sản phẩm du lịch vùng đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc giai đoạn 2020 - 2030 | TS. Trần Thị Bích Hằng | Đang thực hiện |
III | Đề tài cấp cơ sở | ||
1 | Nghiên cứu sức cạnh tranh của công ty cổ phần du lịch ở Hà Nội | TS. Trần Thị Phùng | 2001 |
2 | Khả năng ứng dụng thương mại điện tử trong kinh doanh du lịch ở nước ta | TS. Trần Thị Bích Hằng | 2004 |
3 | Ảnh hưởng tính thời vụ đến hoạt động du lịch tại lễ hội Chùa Hương tỉnh Hà Tây | ThS. Phan Quế Anh | 2006 |
4 | Giải pháp khai thác tiềm năng dịch vụ vui chơi giải trí nhằm tăng tính hấp dẫn của điểm đến du lịch Hà Nội | ThS. Nguyễn Đắc Cường | 2006 |
5 | Giải pháp phát triển dịch vụ vui chơi giải trí phục vụ du khách trong nước trên địa bàn Hạ Long | CN. Lã Minh Quý | 2008 |
6 | Giải pháp khai thác nghệ thuật ca trù trong kinh doanh du lịch tại công ty du lịch dịch vụ Hà Nội, Tổng công ty du lịch Hà Nội | TS. Nghiêm Phú Bình | 2008 |
7 | Giải pháp marketing nhằm khai thác lễ hội chùa Hương trong kinh doanh du lịch tại Trung tâm lữ hành Hanoi Toserco | TS. Hoàng Thị Lan | 2008 |
8 | Hoàn thiện hoạt động truyền thông nhằm phát triển thương hiệu sản phẩm may mặc của công ty cổ phần may Đức Giang | ThS. Nguyễn Văn Luyền | 2009 |
9 | Giải pháp xúc tiến điểm đến du lịch nhằm phát triển loại hình du lịch nông thôn tại thành phố Hưng Yên | PGS,TS. Hoàng Văn Thành | 2010 |
10 | Xây dựng mô hình quản lý dịch vụ theo hướng đảm bảo chất lượng, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm cho bếp ăn cán bộ | ThS. Vũ Lan Hương | 2010 |
11 | Giải pháp nâng cao sức thu hút du khách quốc tế đến với ẩm thực đêm tại phố cổ Hà Nội | TS. Hoàng Thị Lan | 2010 |
12 | Giải pháp phát triển dịch vụ vui chơi giải trí dành cho trẻ em tại công viên Thủ Lệ | CN. Lã Minh Quý | 2010 |
13 | Nghiên cứu đặc điểm, các tiêu chí của thương hiệu dịch vụ mạnh và vận dụng cho trường hợp thương hiệu dịch vụ của khách sạn Hanoi Horison | ThS. Vũ Thị Thu Huyền | 2010 |
14 | Xây dựng mô hình kinh doanh dịch vụ du lịch tại các trạm dừng đường bộ trên tuyến đường Hà Nội - Quảng Ninh | CN. Tô Ngọc Thịnh | 2010 |
15 | Giải pháp phát triển dịch vụ du lịch biển Hải Hòa - Tĩnh Gia - Thanh Hóa | ThS. Đỗ Trang Đoan | 2010 |
16 | Đẩy mạnh hoạt động marketing nội bộ của các khách sạn cao cấp trên địa bàn Hà Nội (Định hướng nghiên cứu tại khách sạn Bảo Sơn) | ThS. Nguyễn Thị Quỳnh Hương | 2011 |
17 | Phát triển dịch vụ tiệc của Công ty TNHH ăn uống và tổ chức sự kiện Nguyên Đình | ThS. Đỗ Công Nguyên | 2011 |
18 | Phát triển loại hình du lịch Homestay tại các Làng cổ Hà Nội (Định hướng nghiên cứu tại làng cổ Đường Lâm - Sơn Tây) | ThS. Dương Thị Hồng Nhung | 2011 |
19 | Phát triển loại hình du lịch Caravan cho khách quốc tế từ Thái Lan, Campuchia, Lào đến miền Trung Việt Nam | ThS. Đỗ Minh Phượng | 2011 |
20 | Giải pháp phát triển thị trường du lịch các tỉnh miền núi Tây Bắc của các công ty lữ hành trên địa bàn Hà Nội trong điều kiện hiện nay - Định hướng nghiên cứu: Phát triển thị trường du lịch Điện Biên của công ty Cổ phần thương mại và dịch vụ du lịch Nam Anh | ThS. Nguyễn Văn Luyền | 2012 |
21 | Hoàn thiện đánh giá nhân lực tại các khách sạn 4-5 sao trên địa bàn Hà Nội | ThS. Đỗ Thị Thu Huyền | 2012 |
22 | Nghiên cứu hoạt động teambuilding trong các chương trình du lịch (Định hướng nghiên cứu tại một số doanh nghiệp du lịch Việt Nam) | ThS. Dương Hồng Hạnh | 2012 |
23 | Nghiên cứu mô hình quản trị quan hệ khách hàng (CRM)- Áp dụng trong lĩnh vực dịch vụ ở Việt Nam | PGS,TS. Nguyễn Thị Nguyên Hồng | 2013 |
24 | Cơ sở lý luận về khai thác và bảo vệ tài nguyên du lịch | TS. Hoàng Thị Lan | 2013 |
25 | Nghiên cứu marketing mix của khách sạn và bài học kinh nghiệm của một số tập đoàn khách sạn trên thế giới | ThS. Hoàng Thị Thu Trang | 2013 |
26 | Họat động nghiên cứu marketing trong doanh nghiệp lữ hành và vận dụng nội dung này trong bài giảng học phần marketing du lịch | ThS. Kiều Thu Hương | 2013 |
27 | Nghiên cứu lý thuyết nhượng quyền trong dịch vụ- Lợi ích và rủi ro với các khách sạn nhượng quyền ở Việt Nam | ThS. Trần Thị Kim Anh | 2013 |
28 | Du lịch bền vững - Cơ sở lý luận và bài học kinh nghiệm từ các nước Đông Nam Á | ThS. Vũ Thị Thu Huyền | 2013 |
29 | Xây dựng phần mềm quản lý danh mục báo cáo thống kê hàng năm theo yêu cầu của Bộ Giáo dục và Đào tạo | PGS,TS. Bùi Xuân Nhàn | 2014 |
30 | Cơ sở lý luận về quản trị sự kiện và bài học kinh nghiệm từ các công ty tổ chức sự kiện trên địa bàn Hà Nội | ThS. Nguyễn Văn Luyền | 2014 |
31 | Xây dựng cơ chế phối hợp thực hiện Quy định thủ tục hành chính đối với sinh viên đại học chính quy của Trường Đại học Thương mại | ThS. Nguyễn Đắc Cường | 2014 |
32 | Nâng cao năng lực cạnh tranh điểm đến của một số điểm đến trên thế giới - Bài học kinh nghiệm cho ngành du lịch Việt Nam | ThS. Nguyễn Thị Quỳnh Hương | 2014 |
33 | Khai thác giá trị văn hóa chợ truyền thống nhằm đa dạng hóa các sản phẩm du lịch trên địa bàn Hà Nội | ThS. Đỗ Công Nguyên | 2014 |
34 | Nghiên cứu lý thuyết chuỗi cung ứng dịch vụ du lịch cho học phần Marketing du lịch | PGS,TS. Nguyễn Viết Thái | 2015 |
35 | Nghiên cứu động cơ đi khám chữa bệnh ở nước ngoài của người Hà Nội | ThS. Nguyễn Thùy Trang | 2015 |
36 | Phát triển du lịch với bảo tồn di sản văn hóa thế giới, định hướng nghiên cứu tại con đường di sản Miền Trung | ThS. Đỗ Minh Phượng | 2015 |
37 | Nghiên cứu lý thuyết về triển khai hoạt động tổ chức sự kiện cho học phần Quản trị sự kiện | ThS. Nguyễn Thị Huyền Ngân | 2015 |
38 | Nghiên cứu lý thuyết "Sự thật ngầm hiểu" trong truyền thông marketing cho học phần Marketing du lịch | ThS. Bùi Thị Quỳnh Trang | 2015 |
39 | Nghiên cứu khung lý thuyết hoạt động kinh doanh đại lý du lịch | TS. Trần Thị Bích Hằng | 2016 |
40 | Nghiên cứu khung phân tích chuỗi dịch vụ du lịch cho học phần Quản trị tác nghiệp doanh nghiệp lữ hành | CN. Tô Ngọc Thịnh | 2016 |
2. Đề tài NCKH sinh viên
- Năm 2012 -2013: 23 đề tài
- Năm 2013 -2014: 21đề tài
- Năm 2014-2015: 25 đề tài
- Năm 2015-2016: 20 đề tài
- Năm 2016-2017: 25 đề tài