I. Chương trình đào tạo QTKS
Cấu trúc
1. | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 43 TC | LT | TL | TT |
1.1. | Các học phần bắt buộc | 22 | |||
1 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 | 2 | 24 | 6 | |
2 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 | 3 | 36 | 9 | |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 24 | 6 | |
4 | Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | 36 | 9 | |
5 | Pháp luật đại cương | 2 | 24 | 6 | |
6 | Tiếng Anh 1 | 2 | 24 | 6 | |
7 | Tiếng Anh 2 | 2 | 24 | 6 | |
8 | Tiếng Anh 3 | 2 | 24 | 6 | |
9 | Tiếng Anh 4 | 2 | 24 | 6 | |
10 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 | 24 | 6 | |
11 | Thực tập nhận thức nghề nghiệp | 8 | 0 | 0 | 8 TC |
1.2 | Các học phần tự chọn: Chọn 2 TC trong các HP sau: | 2 | |||
1 | Toán cao cấp 1 | 2 | 24 | 6 | |
2 | Kinh tế thương mại 1 | 2 | 24 | 6 | |
3 | Xã hội học đại cương | 2 | 24 | 6 | |
4 | Kinh tế môi trường | 2 | 24 | 6 | |
1.3 | Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng | 11 | |||
1 | Giáo dục thể chất | 3 | |||
2 | Giáo dục quốc phòng | 8 | |||
2 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 88 TC | |||
2.1. | Kiến thức cơ sở ngành | 32 | |||
2.1.1. | Các học phần bắt buộc | 25 | |||
1 | Quản trị học | 3 | 36 | 9 | |
2 | Thương mại điện tử căn bản | 3 | 36 | 9 | |
3 | Tổng quan khách sạn | 2 | 24 | 6 | |
4 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 2 | 24 | 6 | |
5 | Thực tập nghiệp vụ khách sạn | 15 | 0 | 0 | 15 TC |
2.1.2. | Các học phần tự chọn: Chọn 7 TC trong các HP sau: | 7 | |||
1 | Văn hóa du lịch | 2 | 24 | 6 | |
2 | Tâm lý quản trị kinh doanh | 2 | 24 | 6 | |
3 | Du lịch bền vững | 2 | 24 | 6 | |
4 | Tiếng Anh 5 | 3 | 36 | 9 | |
5 | Quản lý điểm đến du lịch | 3 | 36 | 9 | |
6 | Kinh tế học | 3 | 36 | 9 | |
2.2. | Kiến thức ngành và chuyên ngành | 41 | |||
2.2.1. | Các học phần bắt buộc | 36 | |||
1 | Quản trị dịch vụ | 3 | 36 | 9 | |
2 | Quản trị chất lượng dịch vụ | 3 | 36 | 9 | |
3 | Marketing du lịch | 3 | 36 | 9 | |
4 | Kinh tế du lịch | 3 | 36 | 9 | |
5 | Quản trị sự kiện | 2 | 24 | 6 | |
6 | Quản trị lễ tân khách sạn | 3 | 36 | 9 | |
7 | Quản trị buồng khách sạn | 2 | 24 | 6 | |
8 | Quản trị nhà hàng và quầy bar | 2 | 24 | 6 | |
9 | Thực tập quản trị tác nghiệp khách sạn | 15 | 0 | 0 | 15 TC |
2.2.2. | Các học phần tự chọn: Chọn 5 TC trong các HP sau: | 5 | |||
1 | Quản trị khu nghỉ dưỡng | 2 | 24 | 6 | |
2 | Hướng dẫn du lịch | 2 | 24 | 6 | |
3 | Quản trị trang thiết bị khách sạn | 2 | 24 | 6 | |
4 | Quản trị thực phẩm và đồ uống | 3 | 36 | 9 | |
5 | Quản trị tác nghiệp doanh nghiệp lữ hành | 3 | 36 | 9 | |
6 | Nhập môn Tài chính-Tiền tệ | 3 | 36 | 9 | |
2.3. | Thực tập nghề nghiệp và làm tốt nghiệp khóa học | 15 | 15 TC | ||
Tổng số | 131 | 50 TC |
Tổng số TC tích lũy tối thiểu toàn khóa học: 120 TC (chưa tính các HP Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng), trong đó 98 TC các học phần bắt buộc.
II. Chương trình đào tạo QTDVDL&LH
Cấu trúc
1. | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 43 TC | LT | TL | TT |
1.1. | Các học phần bắt buộc | 22 | |||
1 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 | 2 | 24 | 6 | |
2 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 | 3 | 36 | 9 | |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 24 | 6 | |
4 | Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | 36 | 9 | |
5 | Pháp luật đại cương | 2 | 24 | 6 | |
6 | Tiếng Anh 1 | 2 | 24 | 6 | |
7 | Tiếng Anh 2 | 2 | 24 | 6 | |
8 | Tiếng Anh 3 | 2 | 24 | 6 | |
9 | Tiếng Anh 4 | 2 | 24 | 6 | |
10 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 | 24 | 6 | |
11 | Thực tập nhận thức nghề nghiệp | 8 | 0 | 0 | 8 TC |
1.2 | Các học phần tự chọn: Chọn 2 TC trong các HP sau: | 2 | |||
1 | Toán cao cấp 1 | 2 | 24 | 6 | |
2 | Kinh tế thương mại 1 | 2 | 24 | 6 | |
3 | Xã hội học đại cương | 2 | 24 | 6 | |
4 | Kinh tế môi trường | 2 | 24 | 6 | |
1.3 | Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng | 11 | |||
1 | Giáo dục thể chất | 3 | |||
2 | Giáo dục quốc phòng | 8 | |||
2. | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 88 TC | |||
2.1. | Kiến thức cơ sở ngành | 32 | |||
2.1.1. | Các học phần bắt buộc | 25 | |||
1 | Quản trị học | 3 | 36 | 9 | |
2 | Thương mại điện tử căn bản | 3 | 36 | 9 | |
3 | Tổng quan du lịch | 2 | 24 | 6 | |
4 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 2 | 24 | 6 | |
5 | Thực tập nghiệp vụ dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 0 | 0 | 15 TC |
2.1.2. | Các học phần tự chọn: Chọn 7 TC trong các HP sau: | 7 | |||
1 | Văn hóa du lịch | 2 | 24 | 6 | |
2 | Tâm lý quản trị kinh doanh | 2 | 24 | 6 | |
3 | Du lịch bền vững | 2 | 24 | 6 | |
4 | Tiếng Anh 5 | 3 | 36 | 9 | |
5 | Quản lý điểm đến du lịch | 3 | 36 | 9 | |
6 | Kinh tế học | 3 | 36 | 9 | |
2.2. | Kiến thức ngành và chuyên ngành | 41 | |||
2.2.1. | Các học phần bắt buộc | 36 | |||
1 | Quản trị dịch vụ | 3 | 36 | 9 | |
2 | Quản trị chất lượng dịch vụ | 3 | 36 | 9 | |
3 | Marketing du lịch | 3 | 36 | 9 | |
4 | Kinh tế du lịch | 3 | 36 | 9 | |
5 | Quản trị sự kiện | 2 | 24 | 6 | |
6 | Tài nguyên du lịch | 2 | 24 | 6 | |
7 | Quản trị tác nghiệp doanh nghiệp lữ hành | 3 | 36 | 9 | |
8 | Hướng dẫn du lịch | 2 | 24 | 6 | |
9 | Thực tập quản trị tác nghiệp dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 0 | 0 | 15 TC |
2.2.2. | Các học phần tự chọn: Chọn 5 TC trong các HP sau: | 5 | |||
1 | Quản trị khu nghỉ dưỡng | 2 | 24 | 6 | |
2 | Quản trị nhà hàng và quầy bar | 2 | 24 | 6 | |
3 | Quản trị trang thiết bị khách sạn | 2 | 24 | 6 | |
4 | Quản trị lễ tân khách sạn | 3 | 36 | 9 | |
5 | Quản trị thực phẩm và đồ uống | 3 | 36 | 9 | |
6 | Nhập môn Tài chính-Tiền tệ | 3 | 36 | 9 | |
2.3. | Thực tập nghề nghiệp và làm tốt nghiệp khóa học | 15 | 15 TC | ||
Tổng số | 131 | 50 TC |
Tổng số TC tích lũy tối thiểu toàn khóa học: 120 TC (chưa tính các HP Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng), trong đó 98 TC các học phần bắt buộc.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn