Quản lý đào tạo
Quản lý đào tạo
Các chương trình đào tạo
* Các chuyên ngành đào tạo
Trình độ đại học – từ 2013:
- Quản trị khách sạn thuộc ngành Quản trị khách sạn
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành thuộc ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Trình độ thạc sĩ – từ 2016:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành thuộc ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
* Khung chương trình đào tạo
- Trình độ đại học chuyên ngành Quản trị khách sạn
1. | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 32 TC | |
1.1. | Các học phần bắt buộc | 30 | Cấu trúc |
1 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 | 2 | 24,6 |
2 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 | 3 | 36,9 |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 24,6 |
4 | Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | 36,9 |
5 | Pháp luật đại cương | 2 | 24,6 |
6 | Tiếng Anh 1 | 2 | 24,6 |
7 | Tiếng Anh 2 | 2 | 24,6 |
8 | Tiếng Anh 3 | 2 | 24,6 |
9 | Toán cao cấp 1 | 2 | 24,6 |
10 | Toán cao cấp 2 | 2 | 24,6 |
11 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán | 3 | 36,9 |
12 | Tin học đại cương | 3 | 36,9 |
13 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 | 24,6 |
1.2 | Các học phần tự chọn: : Chọn 2 TC trong các HP sau: | 2 | |
1 | Kinh tế thương mại đại cương | 2 | 24,6 |
2 | Xã hội học đại cương | 2 | 24,6 |
3 | Kinh tế môi trường | 2 | 24,6 |
2 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 88 TC | |
2.1. | Kiến thức cơ sở ngành | 25 | |
2.1.1. | Các học phần bắt buộc | 20 | |
1 | Kinh tế vi mô 1 | 3 | 36,9 |
2 | Kinh tế vĩ mô 1 | 3 | 36,9 |
3 | Marketing căn bản | 3 | 36,9 |
4 | Nguyên lý kế toán | 3 | 36,9 |
5 | Quản trị học | 3 | 36,9 |
6 | Thương mại điện tử căn bản | 3 | 36,9 |
7 | Tiếng Anh 4 | 2 | 24,6 |
2.1.2. | Các học phần tự chọn: Chọn 5 TC trong các HP sau: | 5 | |
1 | Nguyên lý thống kê | 3 | 36,9 |
2 | Nhập môn Tài chính-Tiền tệ | 3 | 36,9 |
3 | Nguyên lý quản lý kinh tế | 3 | 36,9 |
4 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 2 | 24,6 |
5 | An toàn – vệ sinh lao động | 2 | 24,6 |
6 | Khởi sự doanh nghiệp | 2 | 24,6 |
2.2. | Kiến thức ngành và chuyên ngành | 39 | |
2.2.1. | Các học phần bắt buộc | 33 | |
1 | Quản trị dịch vụ | 3 | 36,9 |
2 | Tổng quan khách sạn | 2 | 24,6 |
3 | Hệ thống thông tin quản lý | 3 | 36,9 |
4 | Quản trị chất lượng dịch vụ | 3 | 36,9 |
5 | Quản trị sự kiện | 2 | 24,6 |
6 | Marketing du lịch | 3 | 36,9 |
7 | Kinh tế du lịch | 3 | 36,9 |
8 | Quản trị lễ tân khách sạn | 3 | 36,9 |
9 | Quản trị buồng khách sạn | 2 | 24,6 |
10 | Quản trị thực phẩm và đồ uống | 3 | 36,9 |
11 | Quản trị trang thiết bị khách sạn | 2 | 24,6 |
12 | Quản trị nhà hàng và quầy bar | 2 | 24,6 |
13 | Quản trị khu nghỉ dưỡng | 2 | 24,6 |
2.2.2. | Các học phần tự chọn: Chọn 6 TC trong các HP sau: | 6 | |
1 | Thực hành nghề | 3 | 0,45 |
2 | Quản trị nhân lực căn bản | 3 | 36,9 |
3 | Quản trị dự án | 3 | 36,9 |
4 | Quản trị thương hiệu | 3 | 36,9 |
5 | Luật kinh tế | 3 | 36,9 |
2.3. | Kiến thức bổ trợ | 14 | |
2.3.1. | Các học phần bắt buộc | 11 | |
1 | Ngoại ngữ 2.1 | 3 | 36,9 |
2 | Quản trị tác nghiệp doanh nghiệp lữ hành | 3 | 36,9 |
3 | Tâm lý quản trị kinh doanh | 2 | 24,6 |
4 | Quản trị chiến lược | 3 | 36,9 |
2.3.2. | Các học phần tự chọn: Chọn 3 TC trong các HP sau: | 3 | |
1 | Quản trị tài chính | 3 | 36,9 |
2 | Thị trường chứng khoán | 3 | 36,9 |
3 | Kiểm toán căn bản | 3 | 36,9 |
2.4. | Thực tập nghề nghiệp và làm tốt nghiệp khóa học | 10 |
Tổng số TC tích lũy tối thiểu toàn khóa học: 120 TC (chưa tính các HP Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng), trong đó 94 TC các học phần bắt buộc.
- Trình độ đại học chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
1. | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 32 TC | |
1.1. | Các học phần bắt buộc | 30 | Cấu trúc |
1 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 | 2 | 24,6 |
2 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 | 3 | 36,9 |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 24,6 |
4 | Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | 36,9 |
5 | Pháp luật đại cương | 2 | 24,6 |
6 | Tiếng Anh 1 | 2 | 24,6 |
7 | Tiếng Anh 2 | 2 | 24,6 |
8 | Tiếng Anh 3 | 2 | 24,6 |
9 | Toán cao cấp 1 | 2 | 24,6 |
10 | Toán cao cấp 2 | 2 | 24,6 |
11 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán | 3 | 36,9 |
12 | Tin học đại cương | 3 | 36,9 |
13 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 | 24,6 |
1.2 | Các học phần tự chọn: Chọn 2 TC trong các HP sau: | 2 | |
1 | Kinh tế thương mại đại cương | 2 | 24,6 |
2 | Xã hội học đại cương | 2 | 24,6 |
3 | Kinh tế môi trường | 2 | 24,6 |
2 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 88 TC | |
.2.1. | Kiến thức cơ sở ngành | 25 | |
2.1.1. | Các học phần bắt buộc | 20 | |
1 | Kinh tế vi mô 1 | 3 | 36,9 |
2 | Kinh tế vĩ mô 1 | 3 | 36,9 |
3 | Marketing căn bản | 3 | 36,9 |
4 | Nguyên lý kế toán | 3 | 36,9 |
5 | Quản trị học | 3 | 36,9 |
6 | Thương mại điện tử căn bản | 3 | 36,9 |
7 | Tiếng Anh 4 | 2 | 24,6 |
2.1.2. | Các học phần tự chọn: Chọn 5 TC trong các HP sau: | 5 | |
1 | Nguyên lý thống kê | 3 | 36,9 |
2 | Nhập môn Tài chính-Tiền tệ | 3 | 36,9 |
3 | Nguyên lý quản lý kinh tế | 3 | 36,9 |
4 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 2 | 24,6 |
5 | An toàn – vệ sinh lao động | 2 | 24,6 |
6 | Khởi sự doanh nghiệp | 2 | 24,6 |
2.2. | Kiến thức ngành và chuyên ngành | 39 | |
2.2.1. | Các học phần bắt buộc | 33 | |
1 | Quản trị dịch vụ | 3 | 36,9 |
2 | Tổng quan du lịch | 2 | 24,6 |
3 | Tài nguyên du lịch | 2 | 24,6 |
4 | Văn hóa du lịch | 2 | 24,6 |
5 | Hệ thống thông tin quản lý | 3 | 36,9 |
6 | Quản trị chất lượng dịch vụ | 3 | 36,9 |
7 | Quản trị sự kiện | 2 | 24,6 |
8 | Marketing du lịch | 3 | 36,9 |
9 | Kinh tế du lịch | 3 | 36,9 |
10 | Quản trị tác nghiệp doanh nghiệp lữ hành | 3 | 36,9 |
11 | Hướng dẫn du lịch | 2 | 24,6 |
12 | Quản lý điểm đến du lịch | 3 | 36,9 |
13 | Du lịch bền vững | 2 | 24,6 |
.2.2.2. | Các học phần tự chọn: Chọn 6 TC trong các HP sau: | 6 | |
1 | Thực hành nghề | 3 | 0,45 |
2 | Quản trị nhân lực căn bản | 3 | 36,9 |
3 | Thanh toán quốc tế và tài trợ xuất nhập khẩu | 3 | 36,9 |
4 | Quản trị thương hiệu | 3 | 36,9 |
5 | Luật kinh tế | 3 | 36,9 |
2.3. | Kiến thức bổ trợ | 14 | |
2.3.1. | Các học phần bắt buộc | 11 | |
1 | Ngoại ngữ 2.1 | 3 | 36,9 |
2 | Quản trị lễ tân khách sạn | 3 | 36,9 |
3 | Tâm lý quản trị kinh doanh | 2 | 24,6 |
4 | Quản trị chiến lược | 3 | 36,9 |
2.3.2. | Các học phần tự chọn: Chọn 3 TC trong các HP sau: | 3 | |
1 | Quản trị tài chính | 3 | 36,9 |
2 | Thị trường chứng khoán | 3 | 36,9 |
3 | Kiểm toán căn bản | 3 | 36,9 |
2.4. | Thực tập nghề nghiệp và làm tốt nghiệp khóa học | 10 |
Tổng số TC tích lũy tối thiểu toàn khóa học: 120 TC (chưa tính các HP Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng), trong đó 94 TC các học phần bắt buộc.
- Trình độ thạc sĩ chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
1. | KIẾN THỨC CHUNG (các học phần bắt buộc) | 6 | Cấu trúc |
1 | Triết học nâng cao | 4 | 42,18 |
2 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 | 20,10 |
2. | KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH | 12 | |
2.1 | Các học phần bắt buộc | 8 | |
1 | Kinh tế học vĩ mô nâng cao | 2 | 20,10 |
2 | Quản lý tài nguyên du lịch | 2 | 20,10 |
3 | Luật kinh tế nâng cao | 2 | 20,10 |
4 | Quản trị kinh doanh dịch vụ nâng cao | 2 | 20,10 |
2.2 | Các học phần tự chọn (chọn 2 trong 4 học phần sau) | 4 | |
1 | Quản trị sự thay đổi | 2 | 20,10 |
2 | Quản lý nhà nước về kinh tế | 2 | 20,10 |
3 | Kinh tế học tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính | 2 | 20,10 |
4 | Quản trị tài chính nâng cao | 2 | 20,10 |
3. | KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH | 27 | |
3.1 | Các học phần bắt buộc | 6 | |
1 | Quản trị kinh doanh lữ hành và đại lý du lịch | 2 | 20,10 |
2 | Marketing điểm đến du lịch | 2 | 20,10 |
3 | Quản lý rủi ro du lịch | 2 | 20,10 |
3.2 | Các học phần tự chọn (chọn 6 trong 12 học phần sau) | 12 | |
1 | Quản trị quan hệ khách hàng | 2 | 20,10 |
2 | Quản lý khách sạn cao cấp | 2 | 20,10 |
3 | Chiến lược và quy hoạch phát triển du lịch | 2 | 20,10 |
4 | Quản trị chuỗi cung ứng nâng cao | 2 | 20,10 |
5 | Phân tích định lượng trong quản lý kinh tế | 2 | 20,10 |
6 | Quản trị thương hiệu sản phẩm và doanh nghiệp | 2 | 20,10 |
7 | Quản trị rủi ro tài chính | 2 | 20,10 |
8 | Thương mại và đầu tư quốc tế | 2 | 20,10 |
9 | Phát triển ứng dụng thương mại điện tử trong doanh nghiệp | 2 | 20,10 |
10 | Kinh tế nguồn nhân lực | 2 | 20,10 |
11 | Lãnh đạo và quản lý | 2 | 20,10 |
12 | Quản trị chiến lược nâng cao | 2 | 20,10 |
3.3 | Nghiên cứu khoa học | 6 | |
3.4 | Báo cáo thực tế | 3 | |
4. | LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP | 15 |
Tổng số TC tích lũy tối thiểu: 60 TC, trong đó 44 TC các học phần bắt buộc.