Quản lý đào tạo

Quản lý đào tạo

Các chương trình đào tạo

06/08/2019

 

* Các chuyên ngành đào tạo

Trình độ đại học – từ 2013:

- Quản trị khách sạn thuộc ngành Quản trị khách sạn

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành thuộc ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Trình độ thạc sĩ – từ 2016:

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành thuộc ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

* Khung chương trình đào tạo

  • Trình độ đại học chuyên ngành Quản trị khách sạn
1.KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG32 TC 
1.1.Các học phần bắt buộc30Cấu trúc
1Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1224,6
2Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2336,9
3Tư tưởng Hồ Chí Minh224,6
4Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam336,9
5Pháp luật đại cương224,6
6Tiếng Anh 1224,6
7Tiếng Anh 2224,6
8Tiếng Anh 3224,6
9Toán cao cấp 1224,6
10Toán cao cấp 2224,6
11Lý thuyết xác suất và thống kê toán336,9
12Tin học đại cương336,9
13Phương pháp nghiên cứu khoa học224,6
1.2Các học phần tự chọn: : Chọn 2 TC trong các HP sau:2 
1Kinh tế thương mại đại cương224,6
2Xã hội học đại cương224,6
3Kinh tế môi trường224,6
2KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP88 TC 
2.1. Kiến thức cơ sở ngành25 
2.1.1. Các học phần bắt buộc20 
1Kinh tế vi mô 1336,9
2Kinh tế vĩ mô 1336,9
3Marketing căn bản336,9
4Nguyên lý kế toán336,9
5Quản trị học336,9
6Thương mại điện tử căn bản336,9
7Tiếng Anh 4224,6
2.1.2. Các học phần tự chọn: Chọn 5 TC trong các HP sau:5 
1Nguyên lý thống kê336,9
2Nhập môn Tài chính-Tiền tệ336,9
3Nguyên lý quản lý kinh tế336,9
4Cơ sở văn hóa Việt Nam224,6
5An toàn – vệ sinh lao động224,6
6Khởi sự doanh nghiệp224,6
2.2. Kiến thức ngành và chuyên ngành39 
2.2.1. Các học phần bắt buộc33 
1Quản trị dịch vụ336,9
2Tổng quan khách sạn224,6
3Hệ thống thông tin quản lý336,9
4Quản trị chất lượng dịch vụ336,9
5Quản trị sự kiện224,6
6Marketing du lịch336,9
7Kinh tế du lịch336,9
8Quản trị lễ tân khách sạn336,9
9Quản trị buồng khách sạn224,6
10Quản trị thực phẩm và đồ uống336,9
11Quản trị trang thiết bị khách sạn224,6
12Quản trị nhà hàng và quầy bar224,6
13Quản trị khu nghỉ dưỡng224,6
2.2.2. Các học phần tự chọn: Chọn 6 TC trong các HP sau:6 
1Thực hành nghề30,45
2Quản trị nhân lực căn bản336,9
3Quản trị dự án336,9
4Quản trị thương hiệu336,9
5Luật kinh tế336,9
2.3.Kiến thức bổ trợ 14 
2.3.1. Các học phần bắt buộc11 
1Ngoại ngữ 2.1336,9
2Quản trị tác nghiệp doanh nghiệp lữ hành336,9
3Tâm lý quản trị kinh doanh224,6
4Quản trị chiến lược336,9
2.3.2. Các học phần tự chọn: Chọn 3 TC trong các HP sau:3 
1Quản trị tài chính336,9
2Thị trường chứng khoán336,9
3Kiểm toán căn bản336,9
2.4. Thực tập nghề nghiệp và làm tốt nghiệp khóa học 10 

            Tổng số TC tích lũy tối thiểu toàn khóa học: 120 TC (chưa tính các HP Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng), trong đó 94 TC các học phần bắt buộc.

  • Trình độ đại học chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

1.KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG32 TC 
1.1.Các học phần bắt buộc30Cấu trúc
1Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1224,6
2Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2336,9
3Tư tưởng Hồ Chí Minh224,6
4Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam336,9
5Pháp luật đại cương224,6
6Tiếng Anh 1224,6
7Tiếng Anh 2224,6
8Tiếng Anh 3224,6
9Toán cao cấp 1224,6
10Toán cao cấp 2224,6
11Lý thuyết xác suất và thống kê toán336,9
12Tin học đại cương336,9
13Phương pháp nghiên cứu khoa học224,6
1.2Các học phần tự chọn: Chọn 2 TC trong các HP sau:2 
1Kinh tế thương mại đại cương224,6
2Xã hội học đại cương224,6
3Kinh tế môi trường224,6
2KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP88 TC 
.2.1. Kiến thức cơ sở ngành25 
2.1.1. Các học phần bắt buộc20 
1Kinh tế vi mô 1336,9
2Kinh tế vĩ mô 1336,9
3Marketing căn bản336,9
4Nguyên lý kế toán336,9
5Quản trị học336,9
6Thương mại điện tử căn bản336,9
7Tiếng Anh 4224,6
2.1.2. Các học phần tự chọn: Chọn 5 TC trong các HP sau:5 
1Nguyên lý thống kê336,9
2Nhập môn Tài chính-Tiền tệ336,9
3Nguyên lý quản lý kinh tế336,9
4Cơ sở văn hóa Việt Nam224,6
5An toàn – vệ sinh lao động224,6
6Khởi sự doanh nghiệp224,6
2.2. Kiến thức ngành và chuyên ngành39 
2.2.1. Các học phần bắt buộc33 
1Quản trị dịch vụ336,9
2Tổng quan du lịch224,6
3Tài nguyên du lịch224,6
4Văn hóa du lịch224,6
5Hệ thống thông tin quản lý336,9
6Quản trị chất lượng dịch vụ336,9
7Quản trị sự kiện224,6
8Marketing du lịch336,9
9Kinh tế du lịch336,9
10Quản trị tác nghiệp doanh nghiệp lữ hành336,9
11Hướng dẫn du lịch224,6
12Quản lý điểm đến du lịch336,9
13Du lịch bền vững224,6
.2.2.2. Các học phần tự chọn: Chọn 6 TC trong các HP sau:6 
1Thực hành nghề30,45
2Quản trị nhân lực căn bản336,9
3Thanh toán quốc tế và tài trợ xuất nhập khẩu336,9
4Quản trị thương hiệu336,9
5Luật kinh tế336,9
2.3.Kiến thức bổ trợ 14 
2.3.1. Các học phần bắt buộc11 
1Ngoại ngữ 2.1336,9
2Quản trị lễ tân khách sạn336,9
3Tâm lý quản trị kinh doanh224,6
4Quản trị chiến lược336,9
2.3.2. Các học phần tự chọn: Chọn 3 TC trong các HP sau:3 
1Quản trị tài chính336,9
2Thị trường chứng khoán336,9
3Kiểm toán căn bản336,9
2.4. Thực tập nghề nghiệp và làm tốt nghiệp khóa học 10 

            Tổng số TC tích lũy tối thiểu toàn khóa học: 120 TC (chưa tính các HP Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng), trong đó 94 TC các học phần bắt buộc.

  • Trình độ thạc sĩ chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
1.KIẾN THỨC CHUNG (các học phần bắt buộc)6 Cấu trúc
1Triết học nâng cao442,18
2Phương pháp nghiên cứu khoa học220,10
2.KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH12 
2.1Các học phần bắt buộc8 
1Kinh tế học vĩ mô nâng cao220,10
2Quản lý tài nguyên du lịch220,10
3Luật kinh tế nâng cao220,10
4Quản trị kinh doanh dịch vụ nâng cao220,10
2.2Các học phần tự chọn (chọn 2 trong 4 học phần sau)4 
1Quản trị sự thay đổi220,10
2Quản lý nhà nước về kinh tế220,10
3Kinh tế học tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính220,10
4Quản trị tài chính nâng cao220,10
3.KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH27 
3.1Các học phần bắt buộc6 
1Quản trị kinh doanh lữ hành và đại lý du lịch220,10
2Marketing điểm đến du lịch220,10
3Quản lý rủi ro du lịch220,10
3.2Các học phần tự chọn (chọn 6 trong 12 học phần sau)12 
1Quản trị quan hệ khách hàng220,10
2Quản lý khách sạn cao cấp220,10
3Chiến lược và quy hoạch phát triển du lịch220,10
4Quản trị chuỗi cung ứng nâng cao220,10
5Phân tích định lượng trong quản lý kinh tế220,10
6Quản trị thương hiệu sản phẩm và doanh nghiệp220,10
7Quản trị rủi ro tài chính220,10
8Thương mại và đầu tư quốc tế220,10
9Phát triển ứng dụng thương mại điện tử trong doanh nghiệp220,10
10Kinh tế nguồn nhân lực220,10
11Lãnh đạo và quản lý220,10
12Quản trị chiến lược nâng cao220,10
3.3Nghiên cứu khoa học6 
3.4Báo cáo thực tế3 
4.LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP15 

            Tổng số TC tích lũy tối thiểu: 60 TC, trong đó 44 TC các học phần bắt buộc.